1. Cơ cấu sử dụng đất của Khu đô thị mới Thủ Thiêm:
- Chỉ tiêu sử dụng đất cây xanh phục vụ công cộng 19,4 m2/người được tính trên dân số cư trú thường xuyên 145.400 người; 7,08 m2/người được tính trên tổng dân số cư trú thường xuyên và người lao động (145.400 người +219.200 người).
- Chỉ tiêu sử dụng đất giao thông 11 m2/người được tính trên dân số cư trú thường xuyên 145.400 người; 4,4 m2/người được tính trên tổng dân số cư trú thường xuyên và người lao động (145.400 người +219.200 người).
2. Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất của Khu đô thị mới Thủ Thiêm:
- Tổng diện tích đất dành cho phát triển dự án : 2.158.751 m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng trên mặt đất : 7.563.750 m2
- Tổng diện tích sàn nhà ở : 3.823.055 m2
- Tổng diện tích sàn thương mại, văn phòng : 3.339.285 m2
- Tổng diện tích sàn các công trình công cộng : 401.410 m2
- Hệ số sử dụng đất thuần : 3,5
- Số lượng căn hộ ở : 26.618 căn
- Tầng cao tối đa : 86 tầng
- Tầng cao tối thiểu : 4 tầng
S
T T |
Loại đất | Theo Quy hoạch đã phê duyệt năm 2005 (Quyết định số 6566/QĐ-UBND ngày 27/12/2005 của UBNDTP | Theo Nhiệm vụ điều chỉnh (Quyết định số 5061/QĐ-UBND ngày 12/11/2010 của UBNDTP) | Theo đồ án điều chỉnh cục bộ đề xuất | ||
Diện tích (ha) |
| Diện tích (ha) | % | Chỉ tiêu bình quân (m2/người) | ||
1 | Đất ở | 119,2 |
“Do đơn vị tư vấn nghiên cứu đề xuất” | 112,3 | 17,1 | 7,7 |
| Thương mại đa chức năng | 22 | 23,7 | 3,6 | - | |
Dân cư đa chức năng | 23,2 | 63,1 | 9,6 | - | ||
Dân cư mật độ cao | 45,3 | 3,4 | 0,5 | - | ||
Dân cư mật độ trung bình | 4,7 | - | - | - | ||
Dân cư mật độ thấp | 24 | 22 | 3,4 | - | ||
2 | Đất công trình dịch vụ đô thị | 101,7 |
Không thu hẹp so với quy hoạch được duyệt năm 2005 | 103,6 | 15,8 | 7,1 |
| Thương mại | 46,6 | 49,1 | 7,5 |
| |
Công trình Văn hoá | 23,4 | 18,8 | 2,9 |
| ||
Trường học | 14,6 | 15,9 | 2,4 | 1,1 | ||
Công viên phần mềm | - | 9,7 | 1,5 |
| ||
Cơ quan hành chính | 17,1 | 3,5 | 0,5 |
| ||
Bệnh viện | - | 3,9 | 0,6 | 0,3 | ||
Công trình dịch vụ đô thị | - | 2,7 | 0,4 |
| ||
3 | Đất cây xanh phục vụ công cộng | 283,8 |
281,6 | 42,9 |
19,4 (7,7) | |
| Công viên công cộng | 86,1 | 86,6 | 13,2 |
| |
Nghỉ ngơi giải trí ngoài trời | 27,3 | 27,3 | 4,2 |
| ||
| Khu ngập nước | 105,3 | 103,9 | 15,8 |
| |
| Mặt nước | 65,2 | 63,8 | 9,7 |
| |
4 | Đất giao thông | 152,2 | 159,5 | 24,3 |
11 (4,4) | |
TỔNG CỘNG | 657 |
| 657 | 100 | 45,2 |
Số tầng cao xây dựng bao gồm các tầng theo quy định của QCVN 03:2009/BXD và không kể số tầng hầm.
Đỗ Bùi Thanh Liêm, BQL Khu Thủ Thiêm