a) Thành phần, số lượng hồ sơ: 02 bộ hồ sơ. Riêng thuyết minh gồm 07 bộ và bản vẽ gồm
04 bộ
- Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt của chủ đầu tư, cơ quan tổ chức
lập quy hoạch đô thị (theo mẫu) (bản chính).
- Bản sao (chứng thực) Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết
của cơ quan có thẩm quyền.
- Bản sao (chứng thực) giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của đơn vị tư
vấn lập đồ án quy hoạch và chứng chỉ hành nghề của các Kiến trúc sư, Kỹ sư
quy hoạch đô thị tham gia lập đồ án quy hoạch.
- Bản chính hoặc bản sao (chứng thực) văn bản tổng hợp
ý kiến của cộng đồng dân cư có liên quan.
- Bản chính hoặc
bản sao (có chứng thực) văn bản ý kiến của UBND quận, huyện (đối với các quy
hoạch chi tiết phục vụ cho công tác quản lý đô thị).
- Bản chính hoặc bản sao (chứng thực) các văn bản ý kiến của các Sở, Ban,
Ngành, tổ chức có liên quan đến đồ án quy hoạch chi tiết (nếu có).
- Bản
chính hoặc bản sao (có chứng thực) các văn bản pháp lý có liên quan (nếu có) để làm rõ một
số nội dung liên quan trong hồ sơ.
- Thuyết minh tổng hợp có đính kèm các sơ đồ, bản vẽ thu nhỏ khổ A3, bảng biểu thống kê, phụ
lục tính toán và hình ảnh minh họa (bản chính).
- Thành phần bản vẽ (bản chính
in màu):
+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ lệ
1/2.000;
+ Bản chính hoặc bản sao (có chứng thực) bản đồ
hiện trạng vị trí, tỷ lệ 1/500 (đối với quy hoạch chi tiết các dự án đầu tư
xây dựng);
+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh quan, đánh
giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/500;
+ Các bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ
thuật, tỷ lệ 1/500 bao gồm:
++ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao thông;
++ Bản đồ hiện trạng cao độ nền và thoát nước
mặt;
++ Bản đồ hiện trạng hệ thống cấp điện và chiếu
sáng;
++ Bản đồ hiện trạng hệ thống cấp nước;
++ Bản đồ hiện trạng hệ thống thoát nước thải và
xử lý chất thải rắn;
++ Bản đồ hiện trạng hệ thống thông tin liên
lạc;
++ Bản đồ hiện trạng môi trường.
+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ
lệ 1/500;
+ Sơ đồ tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh
quan;
+ Các bản đồ quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật
và môi trường, tỷ lệ 1/500 bao gồm:
++ Bản đồ quy hoạch giao thông đô thị;
++ Bản đồ chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng
và hành lang bảo vệ các tuyến HTKT;
++ Bản đồ quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt
đô thị;
++ Bản đồ quy hoạch cấp điện và chiếu sáng đô
thị;
++ Bản đồ quy hoạch cấp nước đô thị;
++ Bản đồ quy hoạch thoát nước thải và xử lý
chất thải rắn đô thị;
++ Bản đồ quy hoạch hệ thống thông tin liên lạc;
++ Bản đồ đánh giá môi trường chiến lược;
++ Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ
thuật.
- Dự thảo Quy định quản
lý theo đồ án quy hoạch chi tiết (đính kèm các bản vẽ thu nhỏ) (bản chính in
màu).
- Dự thảo Quyết định phê duyệt đồ án
quy hoạch.
- Đĩa CD lưu trữ toàn bộ nội dung thuyết minh, bản vẽ
và dự thảo Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết.
|